Thông số Kỹ thuật
Dữ liệu bổ sung |
|
---|---|
Điện áp pin | 18.0 V |
Mô-men xoắn (mềm/cứng/tối đa) | 84/100/150 Nm |
Tốc độ không tải (số thứ 1 / số thứ 2) | 0 – 550 / 0 – 2.200 vòng/phút |
Trọng lượng không bao gồm pin | 2,1 kg |
Kiểu pin | Iôn lithium |
Khả năng của đầu cặp, tối đa/tối thiểu | 1,5 / 13 mm |
Các thiết lập mô-men xoắn | 25+1 |
Đường kính khoan |
|
---|---|
Đường kính khoan tối đa trên gỗ | 150 mm |
Đường kính khoan tối đa trên thép | 16 mm |
Đường kính vít |
|
---|---|
Đường kính vít tối đa | 13 mm |
Tổng giá trị rung (Khoan trên kim loại) |
|
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 2,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Thông tin về độ ồn/rung |
|
---|---|
Mức áp suất âm thanh | 81 dB(A) |
Mức công suất âm thanh | 92 dB(A) |
K bất định | 5 dB |
Khoan trên kim loại |
|
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 2,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Phạm vi Cung cấp
Sản phẩm này bao gồm
- L-BOXX 136 1 600 A01 2G0
- Bao đựng dụng cụ L-BOXX
Mô tả sản phẩm
Về phương diện sức mạnh – máy khoan bắt vít thông minh cho công suất và khả năng thao tác vượt trội
Tiến độ công việc cực nhanh nhờ pin ProCORE18V và mô-tơ không chổi than mạnh mẽ với mô-men xoắn cực đại 150Nm
Khả năng kiểm soát vượt trội ở tất cả các bước công việc nhờ chức năng Electronic Angle Detection chính xác và chức năng KickBack Control có thể chuyển đổi
Đầu cặp mũi khoan kim loại và hộp số kim loại cho khả năng hoạt động tin cậy và mạnh mẽ hơn
Bosch Heavy Duty Bosch Heavy Duty (Dòng máy chuyên nghiệp của Bosch) - Định nghĩa mới của sức mạnh, hiệu suất và độ bền.
Không tự phóng điện, không hiệu ứng bộ nhớ và mật độ năng lượng cao nhờ công nghệ pin Li-Ion
Ngành Xây dựng Dòng máy chuyên nghiệp mới của Bosch cho ngành xây dựng.
Ngành gỗ Dòng máy mới chuyên nghiệp của Bosch cho ngành gỗ.
Chức năng đảo chiều để gài và tháo vít
Tuổi thọ động cơ dài hơn - thời gian chạy lâu hơn - công suất mạnh hơn nhờ động cơ không chổi than