Thông số Kỹ thuật
Có thể xử lý các vật liệu | Công suất đột thép tối đa 400 N/mm² với đường kính 2,8 mm |
Tốc độ hành trình chịu tải | 1,500 spm |
Vận tốc hành trình ở chế độ không tải | 2,400 spm |
Trọng lượng | 2.7 kg |
Kích thước dụng cụ (chiều dài) | 292 mm |
Kích thước dụng cụ (chiều cao) | 205 mm |
Công suất cắt thép (400 N/mm²), tối đa. | 2.8 mm |
Công suất cắt thép (600 N/mm²), tối đa. | 2.2 mm |
Công suất cắt thép (800 N/mm²), tối đa. | 1.9 mm |
Công suất cắt nhôm (200 N/mm²), tối đa. | 3.5 mm |
Thông số kỹ thuật điện | |
---|---|
Công suất đầu vào định mức | 500 W |
Đầu ra công suất | 270 W |
Giá trị phát tán dao động ah | 22 m/s² |
K bất định | 2 m/s² |
Tính năng sản phẩm
- Bán kính góc lượn hẹp để thực hiện những đường cắt linh hoạt
- Công tắc trượt phù hợp với báng và được che phủ
- Tầm nhìn vạch cắt rõ ràng
- Thiết kế mạnh mẽ để sử dụng liên tục
- Công suất mô-tơ mạnh mẽ 500 W
- Công tắc an toàn
Phạm vi Cung cấp
Chi tiết về GSC 2,8 Professional
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Phụ tùng số | 0 601 506 103 |
Mã EAN | 3165140415033 |
GSC 2,8 Professional đi kèm trọn bộ với
Phụ kiện | Kèm theo |
---|---|
Dụng cụ cân chỉnh | số hiệu phụ tùng 2 607 970 001 |
Khoá đầu lục giác WAF 2.5 | số hiệu phụ tùng 1 907 950 003 |
Khoá đầu lục giác WAF 5 | số hiệu phụ tùng 1 907 950 006 |
1 x bộ lưỡi cho kéo kim loại | 2 607 010 025 |
Mô tả sản phẩm
Dụng cụ thon nhỏ với lưỡi có thể đảo ngược
Thiết kế nhỏ gọn với bộ truyền động hành tinh
Lưỡi có thể đảo ngược giúp đem lại hiệu quả kinh tế đặc biệt cao
Báng núm giúp thao tác dẫn hướng thỏa mái và an toàn
Gia công kim loại Dòng máy mới chuyên nghiệp của Bosch cho việc gia công kim loại.
Ngành Xây dựng Dòng máy chuyên nghiệp mới của Bosch cho ngành xây dựng.
Ngành gỗ Dòng máy mới chuyên nghiệp của Bosch cho ngành gỗ.
Thao tác công thái học nhờ trọng lượng thấp và thiết kế nhỏ gọn
Làm việc thuận tiện nhờ độ rung thấp bằng cách thêm giá cao su/đệm bọt biển vào tay cầm